Prabowo Subianto
Con cái | Didit Hediprasetyo | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đảng chính trị | Đảng Phong trào Đại Indonesia | |||||||||||||||||||||||
Website | Web lưu trữ | |||||||||||||||||||||||
Chỉ huy | ||||||||||||||||||||||||
Mẹ | Dora Marie Sigar | |||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Subagyo Hadi Siswoyo | |||||||||||||||||||||||
Các viên chức khác Lãnh đạo thứ 2 của Đảng Phong trào Đại IndonesiaTiền nhiệmTư lệnh thứ 22 của KostradTổng thốngTiền nhiệmKế nhiệmTổng tư lệnh thứ 15 của KopassusTổng thốngTiền nhiệmKế nhiệm |
|
|||||||||||||||||||||||
Tham chiến | ||||||||||||||||||||||||
Đơn vị | Kopassus | |||||||||||||||||||||||
Chữ ký | ||||||||||||||||||||||||
Sinh | Prabowo Subianto Djojohadikusumo 17 tháng 10, 1951 (72 tuổi) Jakarta, Indonesia |
|||||||||||||||||||||||
Phối ngẫu | Siti Hediati Hariyadi (cưới 1983–1998) |
|||||||||||||||||||||||
Nghề nghiệp |
|
|||||||||||||||||||||||
Thuộc | Indonesia | |||||||||||||||||||||||
Người thân | Xem danh sách
|
|||||||||||||||||||||||
Năm tại ngũ | 1974–1998 | |||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Muchdi Purwopranjono | |||||||||||||||||||||||
Deputy |
|
|||||||||||||||||||||||
Alma mater | Học viện Quân đội Indonesia | |||||||||||||||||||||||
Phục vụ | Lục quân Indonesia | |||||||||||||||||||||||
Đảng khác | Đảng các Nhóm Chức năng (đến 2008) | |||||||||||||||||||||||
Cấp bậc | Trung tướng | |||||||||||||||||||||||
Số quân chủng | 27082 | |||||||||||||||||||||||
Cha | Sumitro Djojohadikusumo | |||||||||||||||||||||||
Tổng thống | Suharto |